Afleveringen
-
A : 作錯事就應該道歉,這是作人最基本的道理呀!
B : 有些人就是拉不下臉來說:對不起。
A : 他們是不是覺得,向人道歉,自己就矮人一截?
B : 對呀!那多沒面子啊。
-
A : 你猜!在台灣哪一類書籍賣得最好?
B : 是旅遊的書嗎?
Từ vựng mở rộng:
1. 漫畫書 2. 食譜 3. 理財 4. 童書
-
Zijn er afleveringen die ontbreken?
-
A : 你不是有帶傘嗎?怎麼會全身都淋濕 了?
B : 因為風太大,把傘吹翻了。
Từ vựng mở rộng:
1. 打傘 2. 撐傘 3. 收傘
-
Kim Thanh học tại khoa Quản trị kinh doanh tại trường Đại học Chính Trị (NCCU) - một trong những trường TOP của Đài Loan, năm nay bạn sẽ tốt nghiệp bậc cử nhân và chính thức đi làm. Bạn chia sẻ, "tấm bằng tốt nghiệp từ một trường tốt chỉ là sự khởi đầu, để nhà tuyển dụng biết bạn học trường nào, nhưng họ sẽ không nhớ mãi là bạn học ở trường nào, mà sẽ quan sát bạn trong suốt quá trình làm việc, nên quan trọng vẫn là cách bạn làm việc và thái độ làm việc của bạn."
-
1. 不聞不問
2. 不絕於耳
3. 不費吹灰之力
-
A : 成衣到處都有,而且通常價格親民。
B : 此外樣式應有盡有,並且很跟得上流行。
A : 不過因為流行,相對就缺少獨特性。
B : 那就要靠自己在穿搭方面發揮個人創意。
-
A : 1950年代歐美、日本成衣產業為了降低成本,外移到台灣。
B : 1960年代,人造纖維逐步取代棉布。
A : 台灣的紡織業一直在全球佔有關鍵地位。
B : 尤其在運動服裝及機能性衣服方面。
-
A : 這蛋糕太好吃了!是你自己做的嗎?
B : 是啊。想不想學呢?我可以教你。
Từ vựng mở rộng:
1. 烘焙 2. 甜點 3. 師傅 4. 下午茶
-
A : 老闆我要配一副眼鏡。
B : 好。我先幫你驗光一下。
Từ vựng:
1. 老花 2. 近視 3. 戴眼鏡
-
1. 不安於室
2. 為所動
3. 不管三七二十一
-
A : 今年的自行車展的主軸是什麼?
B : 永續、減碳、智慧化。
A : 台灣的自行車產業向來以品質優良及供應鏈完整獲得國際肯定。
B : 它的年產值超過2千億,位居全球第二。
-
A : 早上我陪老闆去看台北國際自行車展。
B : 聽說今年的規模比前幾年還要大。
A : 一共有1,100家廠商參展。設有3,300個攤位。
B : 預計會有8000名國外買家來看展。
-
A : 你換新手機了?那舊的那支呢?
B : 我表弟幫我轉賣給他同學。
Từ vựng mở rộng:
1. 二手貨 2. 買家 3. 賣家
-
A : 你喜歡吃麻辣鍋嗎?
B : 當然!尤其是裡面的鴨血。
Từ vựng mở rộng:
1. 辣椒 2. 胡椒 3. 花椒
-
Hãng CTS (華視) là một trong những kênh truyền hình lớn và thuộc sở hữu của Hệ thống phát thanh - truyền hình Đài Loan ở Đài Loan. Để đào tạo kỹ năng cho các bạn trẻ yêu thích ngành truyền hình, lồng tiếng, dẫn chương trình, biên kịch…, hàng năm hãng Trung tâm Đào tạo nhân tài CTS đều có mở rất nhiều các lớp học liên quan, những ai yêu thích ngành truyền hình truyền thông, phù hợp điều kiện, đều có thể đăng ký khóa học.
Lớp học lồng tiếng của Trung tâm Đào tạo nhân tài CTS là dành cho những bạn thích lồng tiếng, mà không biết bắt đầu từ đâu; hoặc muốn mở mang tầm mắt, tìm hiểu thêm về nghề lồng tiếng, đều có thể tham gia lớp học lồng tiếng trực tuyến.
Khóa học này sẽ do các giáo viên nổi tiếng trong ngành đến hướng dẫn, học viên sẽ đến cùng tương tác học tập. Những người hoàn toàn chưa có nền tảng về lồng tiếng đều có thể đến học từ con số 0.
-
1. 不動聲色
2. 不告而別
3. 不分青紅皂白
-
A : 「油管」的審查機制好像變嚴格了。
B : 以前主要針對暴力、情色等。
A : 現在只要沒能讓系統偵測到足夠的資訊就會被黃標。
B : 黃標是指「不適合多數廣告客戶」的影片。
-
A : 你注意到沒?「油管」上,視頻最後都會說甚麼?
B : 「如果喜歡這個視頻,請按『讚』、訂閱並轉發。」
A :「讚」的代表圖形是一隻豎起的大拇指。
B : 「訂閱」的符號是小鈴鐺。
-
A : 你相信世界上有鬼嗎?
B : 有些人說他們看過鬼,我是存疑。
Từ vựng mở rộng:
1. 魔鬼 2. 鬼怪 3. 小氣鬼
-
A : 以前的人光看天上的雲就知道接下來 的天氣。
B : 可以說:人人都是氣象員。
Từ vựng mở rộng:
1. 晴天 2. 下雨 3. 陰天 颱風
- Laat meer zien